Home / Giáo dục / Học các mẫu câu thường dùng khi mua sắm (P2) – Tiếng anh giao tiếp – Học Hay

Học các mẫu câu thường dùng khi mua sắm (P2) – Tiếng anh giao tiếp – Học Hay

Những mẫu câu thường dùng khi mua sắm (P2) – Tiếng anh giao tiếp

Making payment

Cashier’s / Clerk’s Questions:

  • Are you in the queue?

Bạn có trong hàng đợi không?

  • Are you being served?

Bạn có đang được phục vụ không?

  • Who’s next?

Ai là người tiếp theo ạ?

  • Next, please!

Xin mời người tiếp theo.

  • How would you like to pay?

Bạn muốn trả bằng gì?

  • Will that be cash or credit?

Tiền mặt hay thẻ tín dụng ạ?

  • Do you have a loyalty card?

Bạn có thẻ khách hàng thân thiết không ạ?

  • Would you like a bag?

Bạn có muốn một cái túi không?

  • Can I help you with anything else?

Tôi có thể giúp gì bạn nữa không

  • Will that be all?

Tất cả chỗ này phải không?

  • Would you like a gift receipt for that?

Bạn có muốn hoá đơn quà tặng cho cái đó không?

  • Would you like me to gift wrap it for you?

Bạn có muốn tôi gói quà cho bạn không?

  • Would you like that gift wrapped?

Bạn có muốn gói quà không?

  • Would you like any cashback?

Bạn có muốn hoàn lại tiền không?

  • Put your card into the machine, please.

Vui lòng đặt thẻ của bạn vào máy này.

  • Enter your PIN, please.

Vui lòng nhập mã PIN.

  • That comes to ….(price), please.

Cái này hết … 

  • The total is ….(price).

Tổng là …

  • That’s ….(price), please.

Cái đó có giá …

Customer’s Questions:

  • Do you take credit cards?

Bạn có nhận trả bằng thẻ không?

  • Can I pay by cheque, please?

Tôi có thể trả bằng séc được không?

  • Could I have a receipt, please?

Cho tôi lấy hoá đơn được không?

  • Could I have a gift receipt, please?

Cho tôi hoá đơn quà tặng được không?

  • Could you gift wrap that for me please?

Bạn có thể gói quà cho tôi được không?

  • Can I put one item back, please? I’ve changed my mind about this one.

Bạn để lại mặt hàng này cho tôi được không? Tôi đã thay đổi quyết định về cái này

  • Could I leave my bags here, and pick them up later, please?

Tôi có thể để giỏ ở đây và lúc sau quay lại lấy được không?

  • Do you offer a cash discount?

Bạn có giảm giá không?

  • Does it have a warranty / guarantee?

Nó có bảo hành không?

Cashier’s / Clerk’s Responses:

  • We take / accept all major credit cards.

Tôi nhận hầu hết các thẻ tín dụng

  • Sorry, we don’t accept cheques.

Xin lỗi, chúng tôi không nhận séc

  • I’m afraid we take cash only.

Tôi e là chúng tôi chỉ nhận tiền mặt thôi

  • We’re offering 6 months credit, with no deposit, if you’re interested.

 Tôi nhận thanh toán thẻ tín dụng 6 tháng, không có tiền gửi,  nếu bạn quan tâm

Customer’s Responses:

  • I’ll pay in cash

Tôi sẽ trả bằng tiền mặt

  • I’ll pay by card

Tôi sẽ trả bằng thẻ

  • Here’s ….(money), keep the change!

Đây là…, không cần thối

  • That’s it for today.

Nó đây

  • That’s all, thanks.

Đây là tất cả, cảm ơn

  • Thank you. Have a good day!

Cảm ơn, chúc một ngày tốt lành

 

 

Returns and complaints

Questions:

  • Who can I speak to about making a complaint?

Tôi có thể nói với ai về việc khiếu nại?

  • Could I have a refund please?

Tôi có thể trả lại được không?

  • Can I speak to the manager please?

Tôi có thể nói chuyện với quản lý được không?

  • I’d like to return this please.

Tôi muốn trả lại cái này

  • I’d like to make a complaint.

Tôi muốn khiếu nại

  • I’d like to change this for a different size please.

Tôi muốn thay đổi cái này sang một size khác.

  • Do you have the original receipt?

Bạn có hoá đơn gốc không?

  • Did you buy it from one of our other stores?

Tôi đã mua nó từ một cửa hàng khác trong những cửa hàng của bạn?

  • Can I ask why you’re returning it please?

Tôi có thể hỏi tại sao bạn trả lại nó không?

  • Can I ask why you’ve changed your mind please?

Tôi có thể hỏi bạn tại sao bạn lại thay đổi quyết định không?

Responses:

  • It doesn’t work.

Nó không có hoạt động

  • It doesn’t fit.

Nó không có vừa

  • It was a gift, but I don’t like it.

Nó là một món quà, nhưng tôi không thích nó

  • It was a gift, but the person I bought it for doesn’t like it.

Nó là một món quà nhưng người tôi muốn tặng không thích nó.

 

 

Things written on signs that you might see

  • OPEN (Đang mở cửa)
  • CLOSED (Đóng cửa)
  • Open 24HRS (HOURS) a day (mở cửa 24h)
  • Special offer (ưu đãi đặc biệt)
  • SALE (giảm giá)
  • Clearance sale (xả hàng tồn)
  • Closing down sale (đóng cửa giảm giá)
  • Everything must go!
  • Liquidation sale (Thanh lý)
  • Great value products (Sản phẩm có giá trị cao)
  • Good value (Hàng giá tốt)
  • Bargains (món hời)
  • BUY 1 GET 1 FREE (Mua một tặng một)
  • Buy one get one half price (Mua một tặng một nửa giá)
  • Half price sale (Bán nửa giá)
  • 70% OFF EVERYTHING (giảm 70% tất cả)
  • Reduced to clear ( giảm giá đến hết hàng)
  • Out for lunch (ra ngoài ăn trưa)
  • Back in 15 minutes (quay lại sau 15’)
  • Back at 2PM (hoạt động lại vào 2 giờ chiều)
  • Shoplifters will be prosecuted (Những người ăn cắp sẽ bị truy nã)
  • CCTV in operation (CCTV đang hoạt động)

 

 

Other Phrases

Đang cập nhật

Using a credit card

enter your pin (Nhập mã PIN)

  • please wait (Xin chờ một chút)
  • remove your card (lấy lại card của bạn)
  • signature (chữ kí)

Prices and numbers

£5.99 = “Five pounds and ninety-nine pence” (long way)

£5.99 = “Five, ninety-nine” (short way)

$12.75 = “Twelve dollars and seventy-five cents” (long way)

$12.75 = “Twelve seventy-five” (short way)

€3.20 = “Three euros and twenty cents” (long way)

€3.20 = “Three twenty” (short way)

 

Different ways of asking someone to SHOW you something

   Can you show me the ….. please? (Informal)

Bạn có thể cho tôi xem … được không?

  • Could you show me the ….. please? (Informal / Formal / More Polite)

Bạn có thể cho tôi xem …  được không?

  • Would you be so kind to show me the ….. please? (Formal)

Nếu vậy thật tốt nếu bạn cho tôi xem…

  • I’d like to see the ….. please.

Tôi muốn xem …

  • Could you direct me to the …. aisle please?

Bạn có thể chỉ tôi đến lối đi được không?

 

 

When you want to TRY something, you can say

Do you have any testers for these (lipstick) colours?

Bạn có sản phẩm thử cho mấy màu son này không?

  • Can I try it / them on, please?

Tôi có thể thử nó không?

  • Could I try it / them on, please?

Tôi thử nó được không?

  • Is it okay if I try this / these on?

ổn chứ nếu tôi thử cái này?

  • Where can I try it / them on?

Tôi có thể thử nó ở đâu?

  • Where are the changing rooms, please?

Phòng thử đồ ở đâu?

 

 

If you’d like the shop assistant to give you a DIFFERENT SIZE OR COLOUR, you could say

  Do you have it / them in size ….. please?

Bạn có cài này size… không?

  • Do you have this/these in a smaller / bigger / larger size please?

Bạn có cái này/những cái này mà size nhỏ hơn/ to hơn/ rộng hơn không?

  • Can I try the larger / small one please?

Tôi có thể thử cái rộng hơn/ nhỏ hơn không?

  • Do you have it / them in a different colour please?

Bạn có cái này/ chúng mà màu khác không?

  • This is a little too tight / loose, do you have another one?

Cái này có chút chật/rộng, bạn có cái khác không?

 

 

When you finally decide what you want to BUY, you can say

Wow, this one is great. I’ll take it!

Wow, cái này thật tuyệt, tôi sẽ lấy nó

  • This one is perfect, I’ll take it thanks.

Cái này hoàn hảo quá, tôi sẽ lấy nó, cảm ơn.

  • I’ll have this one, please!

Tôi sẽ lấy cái này.

  • Can I buy the …. , please?

Tôi có thể mua … không?

  • How much is it / are they?

Cái này/ những cái này bao nhiêu?

  • I’d like to buy this one, please.

Tôi muốn mua cái này.

  • I’d like to buy it / them, please.

Tôi muốn mua nó/ chúng.

https://local.google.com/place?id=17925709090940119267&use=posts&lpsid=CIHM0ogKEICAgICW8tOUYg

https://hochay.com/tong-hop-tieng-anh-giao-tiep-tieng-anh-cho-nguoi-di-lam-so-cap-hoc-hay-609.html
#HocHay #Tienganhgiaotiep #tienganhdilam #tienganhtheochude #tienganhvanphong #tienganh #tienganhgiaotiepthongdung #tienganhgiaotiepchonguoimoibatdau

Spread the love

About Trúc Vy Hochay

Check Also

Ôn tiếng anh giao tiếp – Tiếng anh cho người đi làm – Lái xe – Học Hay

Những mẫu câu thường dùng giao tiếp khi lái xe – Tiếng anh giao tiếp …

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *