Phụ âm tiếp theo (More Consonant Action)
Thư giãn: Ngáp (Yawn). Vươn người (Stretch). Lắc người (Shake)
Các bạn nhớ làm một số động tác thư giãn trước khi vào luyện âm. Càng thư giãn bao nhiêu âm bạn phát ra càng tự nhiên, càng hay bấy nhiêu.
Bài luyện phụ âm (tiếp tục)
TH (hữu thanh) TH (vô thanh) SH ZH NG NK
|
NG L W Y R H
|
DG CH DZ TS D L TL |
TH – Hữu thanh
TH – Hữu thanh /ð/
Âm đối lập (vô thanh) với nó là TH /θ/
- – Âm TH hữu thanh /ð/ (âm đối lập là TH vô thanh /θ/)
- – Âm xát, răng hữu thanh (Voiced dental fricative consonant)
- – Đầu lưỡi chạm vào răng trên (tip of the tongue against the upper teeth), hoặc nằm giữa hai hàm răng (tip of the tongue projects out between the upper and lower teeth). Mặt lưỡi tương đối phẳng. Dây thanh (vocal cords) rung.
- – Cảm nhận sự rung trên đầu lưỡi.
TỪ CÓ ÂM TH HỮU THANH (TH WORD LIST)
Phát âm kéo dài âm TH trong những từ sau đây
father with those there this |
brother these clothes that the |
CÂU CÓ ÂM TH HỮU THANH (TH SENTENCES)
Phát âm kéo dài âm TH trong những câu sau đây
Father is with those others in there. This brother and these clothes go together. That is the best.
|
TH – Vô thanh
TH – Vô thanh /θ/ |
Âm đối lập (hữu thanh) với nó là TH /ð/
- – Âm TH vô thanh /θ/ (âm đối lập là TH hữu thanh /ð/)
- – Âm xát, răng vô thanh (Unvoiced dental fricative consonant)
- – Phương thức cấu âm giống như TH hữu thanh, nhưng dây thanh không tham gia vào quy trình cấu âm để tạo tiếng rung như TH /ð/
- – Cảm nhận dòng khí (airstream) tràn ra nhưng không rung.
TỪ CÓ ÂM TH VÔ THANH (TH WORD LIST)
Phát âm kéo dài âm TH trong những từ sau đây
nothing healthy bath three things |
birthday mouth something tooth throat |
CÂU CÓ ÂM TH VÔ THANH (TH SENTENCES)
Phát âm kéo dài âm TH trong những câu sau đây
There is nothing healthy about a cold bath. He got three things for his birthday. In my mouth something from my tooth went down my throat. |
SH – Vô thanh
SH – Vô thanh /ʃ/ |
Âm đối lập (hữu thanh) với nó là ZH /ʒ/
- – Âm SH vô thanh /ʃ/ (âm đối lập là ZH hữu thanh /ʒ/)
- – Âm xát, ngạc-lợi vô thanh (Unvoiced palato-alveolar fricative consonant)
Đầu lưỡi và mặt lưỡi chạm vào phần lợi sau răng (tip and blade of the tongue against the hinder part of teeth-ridge). Ngạc mềm hơi nâng cao. Hai hàm răng khép lại. Môi hơi chu ra. Dây thanh không tham gia vào quy trình cấu âm, không rung.
- – Để hai ngón tay vào cổ: cảm nhận không có tiếng rung của dây thanh.
TỪ CÓ ÂM SH VÔ THANH (SH WORD LIST)
Phát âm kéo dài âm SH trong những từ sau đây
shirt wash fresh fish brush |
shoe fashion receptionist push shoulder |
CÂU CÓ ÂM SH VÔ THANH (SH SENTENCES)
Phát âm kéo dài âm SH trong những câu sau đây
I took of my shirt to wash the fresh fish. I brush my shoes and stay in fashion. I The receptionist pushed my shoulder |
ZH – Hữu thanh
ZH – Hữu thanh /ʒ/ |
Âm đối lập (vô thanh) với nó là SH /ʃ/
- – Âm ZH (âm đối lập là SH)
- – Âm xát, ngạc-lợi hữu thanh (Voiced palato-alveolar fricative consonant)
- – Sản sinh một âm như SH để rồi triệt tiêu tiếng thanh (dây thanh không tham gia vào quy trình cấu âm)
- – Càm nhận độ rung cùa dây thanh, tạo ra vùng công hưởng giữa răng và đầu lưỡi.
TỪ CÓ ÂM ZH (ZH WORD LIST)
Phát âm kéo dài âm ZH trong những từ sau đây
measure garage usual leisure massage |
pleasure casual vision rouge treasure |
CÂU CÓ ÂM ZH (ZH SENTENCES)
Phát âm kéo dài âm ZH trong những câu sau đây
Measure the garage the usual way. For leisure I find massage a pleasure I had a casual vision: I saw a rouge treasure chest |
Xem thêm: https://hochay.com/master-spoken-english-luyen-phat-am-tieng-anh-my-dia-so-5-hoc-hay-683.html