Home / Giáo dục / Ôn tập tiếng anh giao tiếp – Tiếng anh cho người đi làm – Giao tiếp đời thường (P1) – Học Hay

Ôn tập tiếng anh giao tiếp – Tiếng anh cho người đi làm – Giao tiếp đời thường (P1) – Học Hay

Những mẫu câu thường dùng khi giao tiếp đời thường – Tiếng anh giao tiếp

Common phrases to ask how someone is:

  • What’s up?

Có chuyện gì thế?

  • What’s new?

Có gì mới không?

  • What have you been up to lately?

Dạo gần đây có chuyện gì không

  • How’s it going?

Dạo này sao rồi?

  • How are things?

Mấy nay sao rồi?

  • How’s life?

Cuộc sống sao rồi?

 

Common phrases to say how you are:

  • I’m fine, thanks. How about you?

Tôi ổn, cảm ơn nhé. Còn bạn?

  • Pretty good.

Khá tốt

  • Same as always

Như mọi khi

  • Not so great.

Không ổn lắm

  • Could be better

Không tốt lắm

  • Can’t complain

Không có gì để phàn nàn cả

 

Common phrases to say thank you:

  • I really appreciate it.

Tôi thực sự trân trọng điều đó

  • I’m really grateful

Tôi thực sự biết ơn về điều đó

  • That’s so kind of you.

Bạn thật tốt

  • I owe you one. (this means you want/need to do a favor for the other person in the future)

Tôi nợ bạn một ân huệ

  • Thanks a lot.

Cảm ơn rất nhiều

  • Thanks for your advice.

Cảm ơn vì lời khuyên của bạn

  • Thanks for your invitation.

Cảm ơn lời mời của bạn

  • I’m very grateful to you.

Tôi rất biết ơn bạn

  • Thanks for the gift.

Cảm ơn vì món quà nhé

  • This is very costly.

Thật đáng giá

  • You are very kind.

Bạn tốt bụng quá

  • Not at all, it’s my pleasure.

Có gì đâu, đó là niềm vui của tôi

  • This is no matter of kindness, it will rather please me.

Tốt bụng gì đâu, giúp bạn tôi vui hơn cả

  • Many many happy returns of the day.

Thật nhiều điều hạnh phúc trong năm nay

  • Congratulations on your success.

Chúc mừng thành công của bạn

  • Congratulations on your wedding.

Chúc mừng đám cưới của bạn

  • Wish you all the best.

Chúc bạn những điều tốt lành nhất

 

Common phrases to respond to thank you:

  • No problem.

Không vấn đề gì cả

  • No worries

Đừng lo lắng gì cả

  • Don’t mention it.

Đừng đề cập đến vấn đề đó

  • My pleasure.

Niềm vui của tôi thôi mà

 

Common phrases to end a conversation politely:

  • It was nice chatting with you.

Nói chuyện với bạn thật tuyệt

  • Anyway, I should get going.

Dù sao thì tôi cũng phải đi rồi

 

Common phrases to ask for information:

  • Do you have any idea…?

Bạn có biết gì về …  không?

  • Would you happen to know…? (when you’re not sure if the other person has the information.)

Liệu bạn có biết về…?

  • I don’t suppose you (would) know…? (when you’re not sure if the other person has the information.)

Tôi không cho rằng bạn biết về …?

 

Common phrases to say I don’t know:

  • I have no idea/clue.

Tôi không biết gì cả

  • I can’t help you there.

Tôi không thể giúp gì bạn rồi

  • (informal) Beats me.

Đánh tôi đi (cũng không biết câu trả lời)

  • I’m not really sure.

Tôi không thực sự chắc chắn

  • I’ve been wondering that, too.

Tôi cũng đang tự hỏi điều đó đây

 

Common phrases for not having an opinion:

  • I’ve never given it much thought.

Tôi không bao giờ suy nghĩ về nó quá nhiều

  • I don’t have strong feelings either way.

Tôi cũng không có cảm xúc mãnh liệt nào cả

  • It doesn’t make any difference to me.

Không có gì khác biệt đối với tôi cả.

  • I have no opinion on the matter.

Tôi không có ý kiến gì về vấn đề này cả

 

Common phrases for agreeing:

  • Exactly.

Chính xác

  • Absolutely.

Chắc chắn

  • That’s so true.

Nó đúng đó

  • That’s for sure.

Điều đó là chắc chắn rồi

  • I agree 100%

Tôi đồng ý 100%

  • I couldn’t agree with you more.

Tôi không thể đồng ý với bạn hơn nữa

  • (informal) Tell me about it! / You’re telling me!

Nói tôi nghe về điều đó,

  • (informal) I’ll say!

Tôi hoàn toàn đồng ý

  • I suppose so. (use this phrase for weak agreement – you agree, but reluctantly)

Tôi cũng đoán thế

  • I won’t be able to come.

Tôi sẽ không thể đến

  • I don’t want to come.

Tôi không muốn đến

  • I am sorry to refuse.

Tôi xin lỗi vì phải từ chối

  • They won’t agree to this.

Họ sẽ không đồng ý với điều này

  • It’s not possible.

Không thể

  • It can’t be arranged.

Không sắp xếp được

  • She does not like it.

Cô ấy không thích nó

  • I won’t be able to do as you wish.

Tôi không thể làm theo những gì bạn mong muốn được

  • You don’t agree with me, would you?

Bạn sẽ không đồng ý với tôi phải không?

 

How to Make other people believe:

  • Don’t you believe it?

Bạn không tin vào nó ư?

  • It’s impossible.

Điều đó là không thể nào

  • It’s only a rumour.

Điều đó chỉ là tin đồn thôi

  • It’s only a hearsay rumour.

Điều đó chỉ là tin đồn thất thiệt thôi

  • You can fully rely on them.

Bạn có thể hoàn toàn tin vào họ

  • I have full faith in him.

Tôi có niềm tin mãnh liệt vào anh ấy

 

Common phrases for disagreeing:

  • I’m not so sure about that.

Tôi không chắc về điều đó

  • That’s not how I see it.

Đó không phải là điều mà tôi nhìn thấy

  • Not necessarily

Không cần thiết lắm

https://local.google.com/place?id=17925709090940119267&use=posts&lpsid=CIHM0ogKEICAgICW4ffx7QE

https://hochay.com/tong-hop-tieng-anh-giao-tiep-tieng-anh-cho-nguoi-di-lam-so-cap-hoc-hay-609.html
#HocHay #Tienganhgiaotiep #tienganhdilam #tienganhtheochude #tienganhvanphong #tienganh #tienganhgiaotiepthongdung #tienganhgiaotiepchonguoimoibatdau

Spread the love

About Trúc Vy Hochay

Check Also

Ôn tiếng anh giao tiếp – Tiếng anh cho người đi làm – Lái xe – Học Hay

Những mẫu câu thường dùng giao tiếp khi lái xe – Tiếng anh giao tiếp …

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *