Home / Giáo dục / Ôn tập tiếng anh giao tiếp – Tiếng anh cho người đi làm – Shopping (P1) – Học Hay

Ôn tập tiếng anh giao tiếp – Tiếng anh cho người đi làm – Shopping (P1) – Học Hay

Những mẫu câu thường dùng khi mua sắm (P1) – Tiếng anh giao tiếp

Finding the right store / shop

Questions:

  • Can you recommend a good toy shop/store?

Bạn có thể giới thiệu cho tôi một cửa hàng đồ chơi nổi tiếng không?

  • Is there a chemist / pharmacy in this area?

Có tiệm thuốc nào trong vùng này không?

  • Where can I get pet food from?

Tôi có thể mua đồ ăn cho thú cưng ở đâu?

  • Where is the nearest shopping centre?

Trung tâm thương mại gần nhất ở đâu vậy?

  • Could you direct me to the nearest post office please?

Bạn có thể chỉ tôi đường đến bưu điện gần nhất không?

  • Do you know where the nearest hardware store is?

Bạn có biết cửa hàng phần cứng gần ở đâu không?

Responses:

  • There is a really good book shop just around the corner.

Có một tiệm sách tốt đâu đây quanh góc phố này.

  • You can buy that here in the hotel.

Bạn có thể mua cái đó ở đây trong khách sạn này.

  • The nearest one is a few mile away.

Cửa hàng gần nhất cách đây ít dặm

  • The best toy shop is in the shopping centre.

Cửa hàng đồ chơi tốt nhất nằm trong trung tâm thương mại

  • The post office isn’t open on Sundays.

Bưu điện không mở cửa vào chủ nhật

  • The convenience store on the corner might sell that.

Cửa hàng tiện lợi ở góc đường có vẻ bán cái đó.

 

 

Opening times

Questions:

  • What time are you open until?

Bạn mở cửa tiệm đến mấy giờ?

  • What time do you close today?

Hôm nay mấy giờ bạn đóng cửa

  • Are you open on the weekends?

Bạn có mở cửa vào cuối tuần chứ?

  • Are you open all day?

Bạn mở cửa cả tuần phải không?

  • What are your opening hours?

Bạn mở cửa bao nhiêu tiếng?

  • Are you open on Sundays?

Bạn mở cửa vào chủ nhật phải không?

  • Are you open every day during the week?

Bạn mở tiệm tất cả ngày trong tuần phải không?

  • What time do you open tomorrow?

Mai mấy giờ bạn mở cửa?

Responses:

  • We’re open from 9am to 6pm.

Chúng tôi mở cửa từ 9 giờ sáng đến 6 giờ tối

  • We’re open on weekdays only (Monday to Friday).

Chúng tôi mở cửa các ngày trong tuần (từ thứ 2 đến thứ 6)

  • We’re open from 10am to 8pm.

Chúng tôi mở cửa từ 10 giờ sáng đến 8 giờ tối

  • We’re open 7 days a week.

Chúng tôi mở cửa bảy ngày một tuần

  • We’re open 24/7 (24 hours a day, 7 days a week).

Chúng tôi mở cửa 24/7 (24 giờ một ngày, 7 ngày trong tuần)

  • We’re closed at lunchtime, between 12pm and 2pm.

Chúng tôi đóng cửa vào giờ trưa, giữa 12 giờ trưa và 2 giờ chiều

  • We’re closed on Bank Holidays (national holidays).

Chúng tôi đóng cửa vào các ngày lễ ngân hàng (Ngày lễ quốc gia)

 

 

Selecting goods

Clerk’s / Assistant’s Questions:

  • Can / May I help you?

Tôi có thể giúp gì bạn?

  • Can I help you find something?

Tôi có thể giúp bạn tìm thứ gì không?

  • What colour would you like?

Bạn thích màu gì nhỉ?

  • What size would you like?

Bạn mặc size nào nhỉ?

  • Is there anything else I can help you with?

Có điều gì khác tôi có thể giúp bạn không?

  • Would you like to try it on?

Bạn có muốn thử nó không?

  • Is that any good?

Cái đó ổn chứ?

  • What can I do for you?

Tôi có thể làm gì được cho bạn?

  • How does it fit?

Nó vừa với bạn như thế nào?

  • How about this one?

Còn cái này thì sao?

  • Anything else?

Còn cần gì nữa không?

  • Would you like anything else?

Bạn cần cái gì khác nữa không?

Customer’s Questions:

  • Excuse me, do you work here?

Xin lỗi, Bạn là nhân viên ở đây phải không?

  • Could you help me please?

Bạn có thể giúp tôi được không?

  • I’m looking for a ….

Tôi đang tìm…

  • I’m trying to find a ….

Tôi đang cố gắng tìm …

  • Could you tell me where the …. is, please?

Bạn có thể cho tôi biết … ở đâu không?

  • How much is this?

Cái này có giá bao nhiêu?

  • How much are these?

Những cái này bao nhiều tiền?

  • How much does this cost?

Cái này bao nhiêu tiền?

  • How much is that …. in the window?

(Thứ)… ở trong cái cửa sổ đó bao nhiêu tiền?

  • Where can I find the …. ?

Tôi có thể tìm … ở đâu?

  • Do you sell …. ?

Bạn có bán…?

  • Do you have any … ?

Bạn có bán …?

  • Would you have this in another colour?

Bạn có cái này nhưng màu khác không?

  • Have you got anything cheaper?

Bạn có cái nào rẻ hơn không?

  • Do you have something less pricey (expensive)?

Bạn có cái nào ít tốn kém (rẻ hơn) không?

  • Do you have this item in stock?

Mặt hàng này còn hàng không?

  • Do you have a smaller/bigger/larger size?

Bạn có size nhỏ hơn/ lớn hơn/ rộng hơn không?

  • Do you know where else I could try?

Tôi có thể thử cái này ở đâu?

  • Does it come with a guarantee/warranty?

Sản phẩm này có bảo hành không?

  • Where is the changing/fitting room?

Phòng thử đồ/ thay đồ ở đâu vậy?

  • Is there somewhere I can try it/this/them on, please?

Có nơi nào tôi có thể thử nó/ cái này/ chúng không?

  • Where can I weigh my groceries?

Tôi có thể cân hàng hoá của mình ở đâu?

  • Do/Can you deliver?

Bạn có thể vận chuyển hàng không?

  • Do you have a refund policy?

Bạn có chính sách đổi trả không?

  • Is this in the sale?

Cái này có bán không?

Clerk’s / Assistant’s Responses:

  • I’m afraid that’s the only colour we have.

Tôi e là tôi chỉ còn màu này thôi.

  • Sorry, we don’t have any more in stock.

Xin lỗi, chúng tôi không còn hàng.

  • Sorry, we don’t sell those / them here.

Xin lỗi chúng tôi không bán những cái đó ở đây.

  • I’m afraid we don’t have any more left.

Tôi e tôi không lại cái nào nữa

  • I have exactly what you’re looking for.

Tôi có thứ bạn đang tìm đây.

  • This one is on sale right now!

Cái này đang được giảm giá

  • It comes with a manufacturer’s warranty.

Nó đi kèm với bảo hành của nhà sản xuất

  • It comes with a 1-year guarantee.

Sản phẩm đi kèm một năm bảo hành

  • The changing / fitting rooms are that way.

Phòng thay đồ/thử đồ ở lối này

  • The scales are by the counter over there. That’s where you can weigh your groceries.

Cân ở quầy đằng kìa. Bạn có thể cân hàng hoá ở đó

  • That one is ….(price).

Cài này có giá …

  • They’re ….(price) each.

Chúng có giá … mỗi cái

  • You can get a refund if you keep the receipt safe, and bring it back within 2 weeks.

Bạn có thể hoàn trả nếu bạn còn giữ hoá đơn và mang lại đây trong vòng 2 tuần

Customer’s Responses:

  • I don’t need any help. I’m just browsing, thanks.

Tôi không cần giúp đỡ gì đâu, tôi chỉ đi tham khảo sản phẩm, cảm ơn nhé!

  • No, I’m just looking, thanks.

Không cần đâu, tôi chỉ nhìn qua thôi, cảm ơn.

  • Wow, that’s cheap!

Wow, cái đó rẻ nhỉ!

  • That’s good value.

Cái này có giá tốt đấy.

  • Oh, that’s expensive.

Oh, cái đó mắc quá

  • That’s quite reasonable.

Giá cái này khá hợp lí

  • That’s a little over my budget.

Nó có vượt quá một ít so với ngân sách của tôi

  • That’s not exactly what I’m looking for.

Nó không giống với cái mà tôi đang tìm kiếm

  • I’ll take it.

Tôi sẽ lấy nó

  • I’ll take this, please.

Tôi lấy cái này.

  • It’s too long / too short.

Nó quá dài/ quá ngắn

  • It’s too tight / too loose.

Nó quá chật/ quá rộng

https://local.google.com/place?id=17925709090940119267&use=posts&lpsid=CIHM0ogKEICAgICWvMmxKA

https://hochay.com/tong-hop-tieng-anh-giao-tiep-tieng-anh-cho-nguoi-di-lam-so-cap-hoc-hay-609.html
#HocHay #Tienganhgiaotiep #tienganhdilam #tienganhtheochude #tienganhvanphong #tienganh #tienganhgiaotiepthongdung #tienganhgiaotiepchonguoimoibatdau

Spread the love

About Trúc Vy Hochay

Check Also

Ôn tiếng anh giao tiếp – Tiếng anh cho người đi làm – Lái xe – Học Hay

Những mẫu câu thường dùng giao tiếp khi lái xe – Tiếng anh giao tiếp …

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *