Những mẫu câu thường dùng khi hẹn hò – Tiếng anh giao tiếp
Invite someone out
Are you up to anything this evening?
Em/anh có định làm gì tối này không?
Have you got any plans for this evening/tomorrow/the weekend?
Em/anh đã có kế hoạch gì cho tối nay/ ngày mai/ cuối tuần?
Are you free this evening/ tomorrow afternoon/ tomorrow evening?
Em/anh có rảnh tối nay/ chiều mai/ tối mai?
What would you like to do this evening?
Em/anh muốn làm gì tối nay?
Do you want to go somewhere at the weekend?
Em/anh có muốn đi đâu vào cuối tuần không?
Would you like to join me for something to eat?
Em/anh có muốn cùng anh/em ăn gì đó không?
Do you fancy going out tonight?
Em/anh có thích đi ra ngoài tối nay không?
Reply:
Sure
Chắc chắn rồi
I’d love to
Tôi muốn
Sounds good
Nghe có vẻ hay đấy
That sounds like fun
Nghe có vẻ vui nhỉ
Sorry, I can’t make it
Xin lỗi nhưng tôi không thể làm rồi
I’m afraid I already have plans
Tôi e là mình có kế hoạch khác rồi
I’m too tired
Tôi quá mệt
I’m staying in tonight
Em/anh ở nhà tối nay
I’ve got too much work to do
Em/anh có quá nhiều việc để hoàn thành
I need to study
Em/anh cần học bài
I’m very busy at the moment
Hiện tại em/anh rất bận
Arranging the time and place
What time shall we meet?
Chúng ta sẽ gặp nhau lúc mấy giờ?
Let’s meet at eight o’clock
Hãy gặp nhau lúc 8h
Where would you like to meet?
Em/anh muốn gặp nhau ở đâu?
I’ll see you in the pub/ at the cinema at ten o’clock
Anh/em sẽ gặp em/anh ở pub/ rạp chiếu phim vào lúc 10h
I’ll meet you there
Em/anh sẽ gặp anh/em ở đó
See you there!
Gặp lại ở đó nhé!
Let me know if you can make it
Hãy cho anh/em biết nếu em/anh có thể gặp nhau nhé.
I’ll call you later
Em/anh sẽ gọi anh/em sau
What’s your address?
Địa chỉ của em/anh ở đâu?
Meeting up
I’m running a little late
Em/anh đến trễ một chút
I’ll be there in five/ ten/ fifteen minutes
Em/anh sẽ có mặt trong vòng 5’/10’/15’ nữa
Have you been here long?
Em/anh ở đây lâu chưa?
Have you been waiting long?
Em/anh chờ ở đây lâu chưa?
Breaking the ice
Can I buy you a drink?
Anh/em mua gì cho em/anh uống nhé?
Would you like a drink?
Em/anh muốn uống gì không?
Can I get you a drink?
Anh/em lấy gì đó cho em/anh uống nhé?
Are you on your own?
Em/anh chỉ có một mình à?
Would you like to join us?
Em/anh muốn nhập bọn cùng tụi anh/tụi em không?
Do you mind if I join you?
Em/anh có phiền không nếu anh/em ngồi cùng bạn?
Do you mind if we join you?
Em/anh có phiền không nếu tụi anh/ tụi em ngồi cùng em/anh?
Do you come here often?
Em/anh có đến đây thường xuyên không?
Is this your first time here?
Đây là lần đầu tiên em/anh đến đây hả?
Have you been here before?
Em/anh từng đến đây trước đó chưa?
Would you like to dance?
Em/anh có muốn nhảy không?
Asking someone out
Do you want to go for a drink sometime?
Em/anh có muốn khi nào chúng ta ra ngoài uống gì đó không?
I was wondering if you’d like to go out for a drink sometime
Anh/em tự hỏi liệu em/anh có muốn khi nào đó ra ngoài nhâm nhi chút không
If you’d like to meet up sometime, let me know!
Nếu lúc nào em/anh muốn gặp hãy cho anh/em biết!
Would you like to join me for a coffee?
Em/anh có muốn cùng anh/em uống cà phê không?
Do you fancy getting a bite to eat?
Em/anh có thích ăn gì không?
Do you fancy lunch sometime?
Em/anh có muốn khi nào đó mình đi ăn trưa không?
Do you fancy dinner sometime?
Em/anh có muốn khi nào đó mình đi ăn tối không?
Do you fancy going to see a film sometime?
Em/anh có muốn khi nào đó mình đi xem phim với nhau không?
That sounds good
Điều đó nghe có vẻ hay nhỉ?
I’d love to!
Em/anh rất thích
Sorry, I’m busy
Xin lỗi, em/anh bận rồi
Sorry, you’re not my type!
Xin lỗi, anh/em không phải gu của em/anh
Here’s my number
Đây là số của em/anh
What’s your phone number?
Số điện thoại của em/anh là gì?
Could I take your phone number?
Anh/em có thể có số điện thoại của em/anh được không?
Compliments
You look great
Em/anh trông rất tuyệt
You look very nice tonight
Em/Anh trông rất đẹp tối này
I like your outfit
Anh/em rất thích trang phục của bạn hôm nay.
You’re beautiful (said to a woman)
Em rất đẹp
You’re really good-looking
Trông em/anh rất ưa nhìn
You’re really sexy
Trông em/anh rất quyến rũ
You’ve got beautiful eyes
Em/Anh có đôi mắt đẹp
You’ve got a great smile
Em/anh có nụ cười rất đẹp
Thanks for the compliment!
Cảm ơn anh/em vì lời khen
On a date
What do you think of this place?
Em/anh thấy chỗ này thế nào?
Shall we go somewhere else?
Chúng ta đi chỗ khác nhé?
I know a good place
Anh/em có biết một chỗ rất hay
Can I kiss you?
Anh/em có thể hôn em/anh không?
Can I walk you home?
Anh/em có thể đưa em/anh về nhà không?
Can I drive you home?
Anh/em chở em về nhà nhé?
Would you like to come in for a coffee?
Em/anh có muốn vào nhà uống tách cà phê không?
Would you like to come back to mine?
Em/anh có muốn về nhà anh/em không?
Thanks, I had a great evening
Cảm ơn nhé, em/anh đã có một buổi tối rất thú vị
When can I see you again?
Khi nào anh/em có thể gặp lại em lần nữa đây?
Give me a call!
Gọi cho em/anh nhé.
I’ll call you
Em /anh sẽ gọi anh/em.
Talking about feelings
What do you think of me?
Em/anh nghĩ thế nào về anh/em?
I enjoy spending time with you
Em/anh rất muốn dành thời gian bên anh/em
I find you very attractive
Em/anh cảm thấy anh/em rất cuốn hút.
I like you
Em/anh thích anh/em
I like you a lot
Thích em/anh rất nhiều
I’m crazy about you
Anh/em phát điên lên vì em/anh
I love you!
Anh/em yêu anh/em
Will you marry me?
Em/anh sẽ cưới anh/em chứ?
I miss you
Anh/em nhớ em/anh
I’ve missed you
Anh/em đã rất nhớ em/anh
https://local.google.com/place?id=17925709090940119267&use=posts&lpsid=CIHM0ogKEICAgICWhqSdUw
https://hochay.com/tong-hop-tieng-anh-giao-tiep-tieng-anh-cho-nguoi-di-lam-so-cap-hoc-hay-609.html
#HocHay #Tienganhgiaotiep #tienganhdilam #tienganhtheochude #tienganhvanphong #tienganh #tienganhgiaotiepthongdung #tienganhgiaotiepchonguoimoibatdau