Home / Giáo dục / Ôn tiếng anh giao tiếp – Tiếng anh cho người đi làm – Nói về đồ ăn (p1) – Học Hay

Ôn tiếng anh giao tiếp – Tiếng anh cho người đi làm – Nói về đồ ăn (p1) – Học Hay

Những mẫu câu thường dùng giao tiếp khi nói về đồ ăn – Tiếng anh giao tiếp

Đang cập nhật

Expression about food

• I’m so glad I ordered this pizza—it tastes great!

Tôi rất vui vì tôi đã gọi Pizza này – Nó có mùi vị thật tuyệt!

• Have you tried the chocolate cake? It’s really good!

Bạn đã bao giờ thử bánh socola chưa? Nó thực sự ngon lắm.

• Wow, this pasta salad is amazing!

Wow, salad mì ống này thật tuyệt vời!

• This cheesecake is really yummy. I’m going for another slice.

Bánh phô mai này thực sự rất ngon. Tôi sẽ ăn thêm miếng nữa.

• I love how flavorful this soup is with all the fresh herbs and vegetables in it.

Tôi rất thích món súp đầy hương vị này với thảo mộc và rau tươi bên trong món.

• Her mom makes such mouth-watering cakes that I just can’t wait to go over to her house tonight.

Mẹ của cô ấy làm những cái bánh thơm ngon đến nỗi tôi không thể đợi đến lúc tới nhà cô ấy tối nay.

• I’m a big fan of Vietnamese cuisine

Tôi là một người hâm mộ lớn đối với ẩm thực Việt Nam

• I’m a food lover so it’s very hard to pick one favorite. But if I have to choose, It’d be Pho

Tôi là một người rất yêu ẩm thực nên rất khó để có thể chọn một món ưu thích. Nhưng nếu phải chọn, thì đó sẽ là Phở

• If I have to choose my ultimate favorite food, It’d be Pho

Nếu tôi phải chọn món tôi yêu thích nhất của mình, nó sẽ là Banh Mi

• This cake is so moist! It’s just too sweet for my taste.

Cái bánh này rất ẩm. Nó quá ngọt so với khẩu vị của tôi.

• This chicken is too spicy. It could use a little less chili sauce.

Gà này quá cay đi. Nên dùng ít tương ớt thôi.

• This tiramisu tastes different. I think I prefer the chocolate cake.

Bánh tiramisu này vị khác quá. Tôi nghĩ mình thích bánh socola hơn

Talking about your diet

• I’ve been a vegetarian for a year and I don’t even miss eating meat at all.

Tôi là một người ăn chay được một năm rồi, và tôi thậm chí không lưu luyến việc ăn thịt tí nào cả.

• I usually just have a salad for lunch because I’m trying to lose weight.

Tôi thường chỉ ăn salad cho bữa trưa vì tôi cố gắng giảm cân.

• That strawberry muffin looks tempting, but I’m on a low-carb diet.

Bánh muffin dâu này trông thật hấp dẫn, nhưng tôi ở chế độ ăn kiêng low-carb. 

• To stay healthy, I go to the gym, cycle to work and eat a balanced diet.

Để sống khoẻ, tôi đi tập gym, đạp xe đi làm và ăn chế độ cân bằng

Talking about what you usually eat

• When I’m busy with school, I usually end up eating fast food.

Khi tôi bận rộn với việc học ở trường, tôi thường ăn đồ ăn nhanh

• Whenever I get home early from work, I make myself a nice home-cooked meal.

Bất cứ khi nào tôi đi làm về nhà sớm, tôi tự nấu cho mình một bữa ăn ngon.

• If I’m too tired to cook, I just make a quick and easy one-pot meal.

Nếu tôi quá mệt không thể nấu ăn, tôi chỉ nấu một bữa ăn nhanh và dê dàng

• My grandma makes amazing cookies, cakes and pies. I always look forward to dessert when I go to her house.

Bà tôi làm những chiếc bánh, cookies và bánh nướng rất tuyệt vời. Tôi luôn trông đợi món tráng miệng khi tôi tới nhà bà.

• I’ll admit I have a sweet tooth because I can never say no to cakes, pastries and ice cream.

Tôi thừa nhận mình là một người hảo ngọt vì tôi không bao giờ có thể nói không với bánh, bánh ngọt và kem

• No matter how busy I am, I try to eat healthy and exercise every day.

Dù tôi bận cỡ nào, tôi vẫn cố gắng ăn tốt cho sức khoẻ và tập thể dục hàng ngày.

Talking about the way of processing food you like

• I can’t think of anything I like better than fried chicken, can you?

Tôi không thể nghĩ về món nào khác làm tôi thích hơn gà rán cả, bạn thì sao?

• I think I’ll invite my friends over for some grilled chicken this weekend.

Tôi nghĩ tôi sẽ mời bạn bè tới ăn gà nướng vào cuối tuần này.

• That fried chicken I had for lunch was so crunchy and yummy I just can’t stop thinking about it.

Gà rán tôi ăn trưa rất giòn và ngon, tôi không thể ngừng suy nghĩ về nó.

• I usually make scrambled eggs for breakfast because they’re so easy.

Tôi thường là trứng bác cho bữa sáng vì chúng rất dễ.

• I’ve never had a poached egg but I’d sure like to try it.

Tôi không bao giờ ăn trứng luộc nhưng tôi chắc chắn sẽ thử món đó.

• The only way my son will eat eggs is if I make them sunny-side up. He likes to see the yellow yolk!

Cách duy nhất con trai tôi ăn trứng nếu tôi rán nó một mặt (ốp la). Nó thích thấy lòng đỏ.

https://local.google.com/place?id=17925709090940119267&use=posts&lpsid=CIHM0ogKEICAgICW35_JeQ

https://hochay.com/tong-hop-tieng-anh-giao-tiep-tieng-anh-cho-nguoi-di-lam-so-cap-hoc-hay-609.html
#HocHay #Tienganhgiaotiep #tienganhdilam #tienganhtheochude #tienganhvanphong #tienganh #tienganhgiaotiepthongdung #tienganhgiaotiepchonguoimoibatdau

Spread the love

About Trúc Vy Hochay

Check Also

Ôn tiếng anh giao tiếp – Tiếng anh cho người đi làm – Mua xe – Học Hay

Những mẫu câu thường dùng giao tiếp khi mua xe – Tiếng anh giao tiếp …

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *